SKKN Giới thiệu phần mềm Storyline 3, kết hợp giữa Storyline 3 và Ispring Suite để tạo bài giảng E – Learning, vận dụng vào bài giảng “Thuật toán tìm kiếm tuần tự” - Chương trình Tin học Lớp 10

Trong thực tế, giáo viên thường soạn bài giảng bằng phần mềm Power Point với nội dung thường nặng về kiến thức, không chú trọng xây dựng các câu hỏi tương tác để tạo hứng thú cho học sinh, thường không có các trò chơi luyện tập đánh giá cho học sinh biết mức độ nắm kiến thức của mình.

Học sinh trong trường học thường rất hứng thú với cái mới, những trò chơi tương tác mà giáo viên tạo ra cũng là một động lực giúp chúng tôi hoàn thành đề tài này.

Những phần mềm tạo bài giảng đều có ưu nhược điểm của mỗi loại nhưng giáo viên chịu khó tiếp xúc và sử dụng chúng vẫn chưa nhiều.

Môn Tin học là môn học thường sử dụng những phần mềm công nghệ trong dạy học. Việc tiếp xúc với một phần mềm mới đối với chúng tôi có nhiều thuận lợi. Việc tìm ra phần mềm phù hợp và mạnh dạn áp dụng chúng vào các bài học tạo sự hứng thú cho học sinh là nhiệm vụ cấp thiết trong thời gian này.

docx 59 trang Nhật Nam 03/10/2024 880
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "SKKN Giới thiệu phần mềm Storyline 3, kết hợp giữa Storyline 3 và Ispring Suite để tạo bài giảng E – Learning, vận dụng vào bài giảng “Thuật toán tìm kiếm tuần tự” - Chương trình Tin học Lớp 10", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: SKKN Giới thiệu phần mềm Storyline 3, kết hợp giữa Storyline 3 và Ispring Suite để tạo bài giảng E – Learning, vận dụng vào bài giảng “Thuật toán tìm kiếm tuần tự” - Chương trình Tin học Lớp 10

SKKN Giới thiệu phần mềm Storyline 3, kết hợp giữa Storyline 3 và Ispring Suite để tạo bài giảng E – Learning, vận dụng vào bài giảng “Thuật toán tìm kiếm tuần tự” - Chương trình Tin học Lớp 10
+ Đổi tên và xóa cảnh.
Ý nghĩa: Đổi tên để tiện quản lí các slide, cảnh và xóa cảnh không cần thiết trong bài giảng (dự án).
1- Đổi tên cảnh: Phải chuột vào tên cảnh → Chọn Rename. 2- Xóa cảnh: Phải chuột vào cảnh cần xóa → Delete
Xóa slide: Phải chuột vào slide → Delete
Chèn chữ - text và định dạng
(Tương tự phần mềm Powerpoint)
Chèn shape and text và định dạng
(Tương tự phần mềm Powerpoint).
Chèn hình ảnh và định dạng:
(Tương tự phần mềm Powerpoint)
Chèn hiệu ứng đối tượng (animation)
Trong storyline có 3 dạng hiệu ứng tương tự như Powerpoint.
Tạo hiệu ứng chuyển động - Motion path.
(Tương tự phần mềm Powerpoint)
Thêm nền và mẫu nền vào bài giảng.
a-Thay đổi khung hình slide
Bước l: Chọn cảnh cần chỉnh sửa khung hình (Tỷ lệ) slide. Bước 2: Chọn Design → Story size setup.
+ Ở mục Story size: Chọn tỷ lệ phù hợp (thường nên chọn 16:09)
+ Ngoài ra ở mục: Width và height ta có thể chọn độ phân giải tùy chỉnh bằng cách nhập cụ thể thông số vào ô.
Bước 3: Sau khi xong nhấn OK hoàn thành.
b-Thay đổi màu nền cho slide:
(Tương tự phần mềm Powerpoint)
c- Thay đổi mẫu sẵn.
(Tương tự phần mềm Powerpoint)
Tạo hiệu ứng chuyển cảnh (transition).
(Tương tự phần mềm Powerpoint)
Các chức năng nâng cao (Sử dụng các thành phần trigger, States, layer)
Tạo và sửa các button
Bước l: Ở menu Insert → Nhấp chọn mũi tên lệnh Buttom → Chọn nút cần tạo → Tiến hành vẽ, kéo thả nút lệnh ở slide.
vào.
Bước 2: Chèn chữ và định dạng nút lệnh cho đẹp.
+ Chèn chữ: Phải chuột vào nút lệnh vừa tạo → Chọn Edit text → Gõ chữ
+ Định dạng: Chọn nút lệnh → Chọn format → Định dạng như: Màu sắc,
viền, nền...
Bước 3: Thiết lập Add triggers cho nút lệnh.
- Ở cửa sổ bên phải → Chọn nút lệnh cần tạo triggers → Nhấn Add Triggers
+ Action: Chọn hành động cho nút lệnh...
Common:
+ Change state of: trạng thái đối tượng.
+ Show layer: Hiện lớp
+ Hide layer: Ẩn lớp
+ Jump to slide: Chuyển đến slide
+ Jump to Scene: Chuyển đến cảnh khác
+ Lighbox slide: Hiện hộp thoại.
+ Close lightbox: Đóng hộp thoại.
+ Move: Di chuyển.
Media:
+ Play media: Mở đa phương tiện (âm thanh, video)
+ Pause: Tạm dừng âm thanh, video..
+ Stop: Dừng
Project:
+Restart Course: Khởi động lại khóa học.
+ Exit Course: Đóng khóa học.
More: Thêm
+ Adjust Variable: Thực hiện biến.
+ Pause timeline: Dừng trang chiếu
+ Resume timeline: Tiếp tục trang chiếu
+ Jumpe to Url/Fle → Mở liên kết hoặc tệp tin..
+ Send email to: Gửi mail.
5- Quiz: Lệnh với bài tập
+ Submit Interation: Trả lời tương tác
+ Submit results: Kết quả tương tác
+ Review results: Xem kết quả quiz
+ Reset results: Reset kết quả
+ Printer result: In kết quả
+ Slide:
Lệnh này sẽ tùy vào action chọn mà sẽ có những lựa chọn hành động khác nhau...
+ When: Hành động khi nào?
Mouse event:
+ User clicks: Khi nhấp chuột vào đối tượng.
+ User double clicks: Khi nhấp đúp chuột vào đối tượng.
+ User right clicks: Khi nhấp phải chuột vào đối tượng.
+ User dick outside: Khi người dùng bấm bên ngoài đối tượng.
+ Mouse hovers over: Khi đưa chuột vào đối tượng.
Object Events:
+ State: khi trạng thái đối tượng thay đổi...
+ Animaton completes: Khi đối tượng thực hiện xong hiệu ứng.
+ Object intersects: Khi 2 đối tượng giao nhau.
+ Object intersection ends: Khi hai đối tượng kết thúc giao nhau.
+ Object enters slide: khi vào slide thực hiện hành động.
+ Object leaves slide: Khi đối tượng dời khỏi trang chiếu
Control Event:
+ Slider moves: Khi di chuyển slider
+ Dial turns: Khi quay kim lần lượt
+ Variable changes: Khi biến thay đổi
+ Media completes: Khi hoàn thành video, âm thanh...
+ User Presses a key: Nhấn nút bất kỳ..
+ Control loses focus: khi kiểm soát mục tiêu..
Timeline Event:
+ Timeline Starts: Bắt đầu slide.
+ Timeline ends: Kết thúc slide.
+ Timeline reaches: Tính thời gian
Drag drop event:
+ Object dragged over: Khi kéo thả sai
+ Object: Chọn nút lệnh nào?
+ Object: Chọn nút lệnh nào?
Chèn câu hỏi tương tác:
Giới thiệu câu hỏi tương tác
Trong storyline 3, hệ thống câu hỏi tương tác có tính tùy biến cao và thoải mái sáng tạo. Storyline 3 cũng cung cấp cho người dùng 2 cách để tạo ra câu hỏi tương tác.
Cách 1: Tạo câu hỏi tương tác sẵn
+ Sequence drap and drop: kéo thả sắp xếp thứ tự
+ Sequence drop down: sắp xếp lựa chọn đáp án thả xuống
+ Hotspot: Chọn điểm trên bản đồ, hình ảnh, vật thể
+ Numeric: Câu trả lời điều kiện
+ True/false: Dạng bài tập trả lời đúng hoặc sai.
+ Mutiple choice: Câu hỏi chọn một đáp án đúng.
+ Mutiple respone: Câu hỏi chọn Nhiều đáp án đúng.
+ Fill-in- the-blank: Câu hỏi điền vào nhiều đáp án đúng
+ Word bank: Điền khuyết kéo thả từ ngữ vào ô trống.
+ Matching Drag and word: Nối từ ngữ.
+ Matching Drop down: Nối ý lựa chọn đáp án thả xuống.

Cách 2: Thiết kế đối tượng trước sau đó convert Free Form
+ Drag and drop: Dạng kéo thả.
+ Pick One: Dạng lựa chọn 1 đáp án
+ Pick many: Dạng lựa chọn nhiều đáp án.
+ Text entry: Điền khuyết.
+ Hostpot: Chọn điểm ở bản đồ, hình ảnh, vật thể
+ Shortcut key: Tạo phím tắt cho slide.
Cách chèn câu hỏi tương tác.
Chèn câu hỏi từ mẫu sẵn storyline 3:
Bước l: Chọn ví trí slide cần chèn câu hỏi. → Slides → Graded question
+ True/false: Dạng bài tập trả lời đúng hoặc sai.
+ Mutiple choice: Câu hỏi chọn một đáp án đúng.
+ Mutiple respone: Câu hỏi chọn nhiều đáp án đúng.
+ Fill-in- the-blank: Câu hỏi điền vào nhiều đáp án đúng
+ Word bank: Điền khuyết kéo thả từ ngữ vào ô trống.
+ Matching Drag and word: Nối từ ngữ.
+ Matching Drop down: Nối ý lựa chọn đáp án thả xuống.
+ Sequence drap and drop: kéo thả sắp xếp thứ tự
+ Sequence drop down: sắp xếp lựa chọn đáp án thả xuống.
+ Hotspot: Chọn điểm trên bản đồ, hình ảnh, vật thể.
+ Numeric: Câu trả lời điều kiện.


Bước 2: Chọn dạng câu hỏi cần chèn → Nhấn Insert Slide
* Ở mục Form view: Thiết kế.
+ Enter the question: Nhập câu hỏi vào.
+ Enter the choices: nhập các câu trả lời và chọn đáp án đúng ở mục Corect.
+ Feedback: Thay đổi phản hồi → Nhấp vào more Nhập lời phản hồi

Ghi âm lời phản hồi
Brach to the following: Chọn hướng đi khi HS trá lời xong
* Ở mục Slide View
+ Thực hiện các thao tác chèn thêm đối tượng: Ảnh, video, âm thanh..
+ Kéo thả sắp xếp đối tượng trong slide câu hỏi
+ Định dạng nền
+ Định dạng font chữ, cỡ chữ.
+ Thiết lập hiệu ứng cho câu hỏi
Bước 3: Thiết lập thuộc tính cho câu hỏi.

+ Shufle: Nếu chọn Answers: Đảo câu trả lời; None: Không đảo câu trả lời
+ Feedback: Chọn by question:Nêu muốn phản hồi cho cả câu hỏi; Chọn By Choices: Phản hôi cho từng đáp án.
+ Score: Nếu chọn By Question: Điểm cho cả câu hòi, By choices: Điểm cho từng câu trả lời.
+ Media: Chọn chèn video hoặc hình ảnh.
+ Audio: Chọn chèn âm thanh hoặc ghi âm thanh vào câu hỏi.
+ Preview: Xem thử.
Chèn câu hỏi Free form- Câu hỏi tự do
Đặc điểm: Ta có thể thực hiện các thao tác chèn đối tượng, chữ viết vào slide trước sau đó dùng tính năng conver Free form để biến slide thành câu hỏi tương tác. Đây là một trong những khả năng mạnh mẽ, có tính tương tác cao của phần mềm storyline 3.
Dạng 1: Drag and drop
Dạng này ta có thể tạo tương tác:
+ Một đối tượng kéo vào một đối tượng
+ Nhiều đối tượng kéo vào một đối tượng.
Bước l: Chèn shape, text
Bước 2: Ở của sổ Insert → Conver to Freeform → Chọn Drag and drop
Bước 3: Ở thẻ Form view. Thiết lập kéo thả và thuộc tính của câu hỏi..
+ Drag item: Đối tượng kéo.
+ Drop target: Mục tiêu thả tới (thùng chứa)
+ Feedback: Thiết lập phản hồi.
Bước 4: Đặt thuộc tính cho Drag and drop
+ Return item to start point if dropped outside: Đối tượng sẽ trở lại vị trí ban đầu nếu kéo ra ngoài mục tiêu.
A correct drop target: Thả đúng mục tiêu
Any drop target: thả bất kỳ mục tiêu nào
+ Rreveal drag items one at a time: Đối tượng kéo sẽ ra theo thời gian.
+ Snap dropped items to drop tagert: Vị trí mục tiêu khi thả vào thùng chứa.
Stack ramdom: Ngẫu nhiên
Tile: Thả vào tiêu đề
Chồng lên
Snap to center: ở giữa
Free: Thả tự do
+ Allow only one item in each drop target: Chỉ cho phép một mục tiêu thả vào thùng chứa..
Bước 5: Preview xem thử, kiểm tra.
Dạng 2: Pick One, Pick Many- Tạo dạng tương tác một lựa chọn đúng
Bước l: Tạo các đôí tượng trên slide như hình
+ Nhóm icon và text lại
+ Đổi tên nhóm theo tên câu trả lời..
Bước 2: Insert → Conver Freeform → chọn Pick one hoặc Pick many → OK.
+ Correct: Chọn đáp án đúng
+ Choice: Chọn câu trả lời
Dạng 3- Text Em try- Điền khuyết
Bước 1: Insert → Conver Freeform → Chọn Text Emtry → OK
+ Thẻ Form View: Nhập câu trả lời đúng
+ Thiết lập phản hồi
+ Thiết lập thuộc tính (Như dạng sẵn)
Bước 2: Thẻ Slide View
+ Định dạng slide
+ Sắp đặt vị trí đối tượng theo ý muốn
+ Chèn thêm minh họa (nếu muốn)
LƯU Ý: THIẾT LẬP THÊM THUỘC TÍNH
+ Check vào: Answers are case sensitive: Phải gõ đúng như nhập (Nếu không check thì gõ thường cũng được)
+ Submit button: Chọn nút trả lời tự do, tùy biến.
Dạng 4: Hotspot- Chọn điểm, vị trí trên hình ảnh, đối tượng
Bước l: Tạo slide có các đối tượng như hình
Bước 2: Insert → ConvertFreeform → Hotspot → OK
Để chọn đáp án đúng → Nhấp vào Add hotspot → Chọn Add Free form...hoặc các dạng phù hợp với đối tượng để vẽ chọn đáp án đúng
1.3.3. Chèn slide báo cáo kết quả câu hỏi
Tạo báo cáo kết quả làm bài của học sinh hoặc có thể chuyển hướng khi học sinh làm đạt được theo mục tiêu bài tập đưa ra.
Bước 1: Mở tệp
Bước 2: Vào Slides → Result → Chọn dạng báo cáo..
+ Báo cáo phân loại
+ Báo cáo khảo sát
+ Báo cáo trắng
Sau đó chọn → Insert slide
Bước 3:Trong ví dụ mình chọn Graded/ Thiết lập thuộc tính cho báo cáo
quiz.

+ Chọn câu hỏi cần báo cáo.(Question)
+ Passing score: Điểm học sinh được phép vượt qua
+ End quiz after: Thời gian kết thúc quiz
Start timer: Tính giờ
Timer format: Định dạng hiển thị thời gian.
= > Sau đó nhấn OK.
Bước 4: Chỉnh sửa mẫu báo cáo
+ Your score: Điểm của em
+ Passing score: Điểm vượt qua
+ Review Quiz: xem lại quiz
Bước 5: Chỉnh lại phản hồi khi học sinh làm đúng hoặc sai Nhấn vào layer đúng và sai để thêm bớt đối tượng báo cáo

File đính kèm:

  • docxskkn_gioi_thieu_phan_mem_storyline_3_ket_hop_giua_storyline.docx
  • pdfNguyễn Thị Hồng Khuyên, Phan Thị Lan Hương - THPT Huỳnh Thúc Kháng - Tin học.pdf